Bài 6 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. Đối với dung dịch muối ăn:. Bài 42. Nồng độ dung dịch Ở nhiệt độ
Hoạt động 1 trang 80 – Học Hóa 8 tập 2. Trong đó : ({m_{ct}}) là khối lượng chất tan ( gam) ({m_{{rm{dd}}}}) là khối lượng dung dịch ( gam ). Bài 42. Nồng độ dung dịch
Hoạt động 1 trang 80 – Học Hóa 8 tập 2. Trong đó : ({m_{ct}}) là khối lượng chất tan ( gam)
Bài 3 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. a) 250 ml dung dịch (CaC{l_2}) 0,1M.. Bài 42. Nồng độ dung dịch
Bài 3 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. a) 250 ml dung dịch (CaC{l_2}) 0,1M.. Bài 42. Nồng độ dung
Hoạt động 2 trang 81 – Học Hóa 8 tập 2. Ví dụ 4: trong 100 gam dung dịch có hòa tan 8 gam (CuS{O_4}) . Tính nồng độ mol của dung dịch . ( cho biết. Bài 42. Nồng độ dung dịch
Hoạt động 2 trang 81 – Học Hóa 8 tập 2. Ví dụ 4: trong 100 gam dung dịch có hòa tan 8 gam (CuS{O_4})
Bài 1 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. Bài 42. Nồng độ dung dịch
Bài 1 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. Bài 42. Nồng độ dung dịch Tính nồng độ phần trăm của những dung
Bài 2 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. ({C_{M.MgC{l_2}}} = {{{n_{MgC{l_2}}}} over {{V_{{rm{dd}}}}}} = {2 over 1} = 2M). Bài 42. Nồng độ dung dịch
Bài 2 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. ({C_{M.MgC{l_2}}} = {{{n_{MgC{l_2}}}} over {{V_{{rm{dd}}}}}} = {2
Bài 5 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. Nồng độ mol của dung dịch thu được là : ({CM_{.CuS{O_4}}} = {{{n_{CuS{O_4}}}} over {{V_{{rm{dd}}}}}} = {{0,2} over {0,5}} = 0,4M). Bài 42. Nồng độ dung dịch
Bài 5 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. Nồng độ mol của dung dịch thu được là : ({CM_{.CuS{O_4}}} =
Bài 4 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. (eqalign{ & {n_{NaCl}} = {C_{M.NaCl}}.{V_{{rm{dd}}}} cr&;;;;;;;;;;= 0,1.0,25 = 0,025mol cr & {m_{NaCl}} = 58,5.0,025 = 1,4625gam cr} ). Bài 42. Nồng độ dung dịch
Bài 4 trang 83 – Học Hóa 8 tập 2. (eqalign{ & {n_{NaCl}} = {C_{M.NaCl}}.{V_{{rm{dd}}}}