Trang:
- Bản quyền
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Lớp 1
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Môn Anh
- Môn Công nghệ
- Môn Địa
- Môn GDCD
- Môn Hóa
- Môn Khoa học
- Môn Lý
- Môn Sinh
- Môn Sử
- Môn Tin
- Môn Toán
- Môn Văn
- Quy định
- Sitemap
Chủ đề:
- Công nghệ lớp 10
- Công nghệ lớp 11
- Công nghệ lớp 12
- Công nghệ lớp 6
- Công nghệ lớp 7
- Công nghệ lớp 8
- Công nghệ lớp 9
- Đề thi kiểm tra môn Anh
- Đề thi kiểm tra môn Địa
- Đề thi kiểm tra môn Hóa
- Đề thi kiểm tra môn Lý
- Đề thi kiểm tra môn Sinh
- Đề thi kiểm tra môn Sử
- Đề thi kiểm tra môn Toán
- Đề thi kiểm tra môn Văn
- Đề thi THPT Quốc gia
- Địa Lí lớp 10
- Địa Lí lớp 11
- Địa Lí lớp 12
- Địa Lí lớp 4
- Địa Lí lớp 5
- Địa Lí lớp 6
- Địa Lí lớp 7
- Địa Lí lớp 8
- Địa Lí Lớp 9
- Family & Friends Special Grade 1
- Family & Friends Special Grade 2
- Family & Friends Special Grade 3
- Family & Friends Special Grade 4
- Family & Friends Special Grade 5
- GDCD lớp 10
- GDCD lớp 11
- GDCD lớp 12
- GDCD lớp 6
- GDCD lớp 7
- GDCD lớp 8
- GDCD lớp 9
- Giải Sách bài tập Anh lớp 10 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 11 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 12
- Giải Sách bài tập Anh lớp 12 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 3 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 4 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 5 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 6 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 7 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 8 mới
- Giải Sách bài tập Anh lớp 9 mới
- Giải sách bài tập Hoá học lớp 10
- Giải sách bài tập Hoá học lớp 10 nâng cao
- Giải sách bài tập Hoá học lớp 11
- Giải sách bài tập Hoá học lớp 11 nâng cao
- Giải sách bài tập Hoá học lớp 12
- Giải sách bài tập Hoá học lớp 8
- Giải sách bài tập Hoá học lớp 9
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 10
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 10 nâng cao
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 11
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 12
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 6
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 7
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 8
- Giải sách bài tập Vật Lý lớp 9
- Giải SBT Địa Lý lớp 10
- Giải SBT Địa Lý lớp 11
- Giải SBT Địa Lý lớp 12
- Giải SBT Địa Lý lớp 6
- Giải SBT Địa Lý lớp 7
- Giải SBT Địa Lý lớp 8
- Giải SBT Địa Lý lớp 9
- Giải SBT GDCD lớp 6
- Giải SBT GDCD lớp 7
- Giải SBT GDCD lớp 8
- Giải SBT GDCD lớp 9
- Giải SBT Lịch Sử lớp 10
- Giải SBT Lịch Sử lớp 11
- Giải SBT Lịch Sử lớp 12
- Giải SBT Lịch Sử lớp 6
- Giải SBT Lịch Sử lớp 7
- Giải SBT Lịch Sử lớp 8
- Giải SBT Lịch Sử lớp 9
- Giải SBT Sinh học lớp 10
- Giải SBT Sinh học lớp 11
- Giải SBT Sinh học lớp 12
- Giải SBT Sinh học lớp 6
- Giải SBT Sinh học lớp 7
- Giải SBT Sinh học lớp 8
- Giải SBT Sinh học lớp 9
- Giải SBT toán 10
- Giải SBT toán 10 nâng cao
- Giải SBT Toán 11
- Giải SBT Toán 11 nâng cao
- Giải SBT Toán 12
- Giải SBT Toán 12 nâng cao
- Giải SBT toán 6
- Giải SBT toán 7
- Giải SBT toán 8
- Giải SBT toán 9
- Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 11
- Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 12
- Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 6
- Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 7
- Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 8
- Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 9
- Hóa Lớp 10
- Hóa lớp 10 Nâng cao
- Hóa Lớp 11
- Hóa lớp 11 Nâng cao
- Hóa Lớp 12
- Hóa lớp 12 Nâng cao
- Hóa lớp 8
- Hóa Lớp 9
- Học Hóa lớp 8
- Học Hóa lớp 9
- Học Lý lớp 6
- Học Lý lớp 7
- Học Lý lớp 8
- Học Lý lớp 9
- Học Tiếng Việt lớp 2
- Học Tiếng Việt lớp 3
- Học Tiếng Việt lớp 4
- Học Tiếng Việt lớp 5
- Học toán lớp 2
- Học toán lớp 3
- Học toán lớp 4
- Học toán lớp 5
- Học Toán lớp 6
- Học Toán lớp 7
- Học Toán lớp 8
- Học Toán lớp 9
- Khoa học lớp 4
- Khoa học lớp 5
- Kiến thức đọc hiểu Văn 12
- Lịch Sử lớp 10
- Lịch Sử lớp 11
- Lịch Sử lớp 12
- Lịch Sử lớp 4
- Lịch Sử lớp 5
- Lịch Sử lớp 6
- Lịch Sử lớp 7
- Lịch Sử lớp 8
- Lịch Sử lớp 9
- Luyện đề đọc hiểu Văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Ngữ văn lớp 11
- SBT Ngữ văn lớp 12
- SBT Ngữ văn lớp 6
- SBT Ngữ văn lớp 7
- SBT Ngữ văn lớp 8
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Sinh Học lớp 10
- Sinh học lớp 10 nâng cao
- Sinh Học lớp 11
- Sinh học lớp 11 nâng cao
- Sinh Học lớp 12
- Sinh học lớp 12 nâng cao
- Sinh Học lớp 6
- Sinh Học lớp 7
- Sinh học lớp 8
- Sinh Học lớp 9
- Soạn Văn lớp 10 ngắn gọn
- Soạn Văn lớp 11 ngắn gọn
- Soạn Văn lớp 12 ngắn gọn
- Soạn Văn lớp 6 ngắn gọn
- Soạn Văn lớp 7 ngắn gọn
- Soạn Văn lớp 8 ngắn gọn
- Soạn Văn lớp 9 ngắn gọn
- Tiếng Anh lớp 10
- Tiếng Anh lớp 10 Mới
- Tiếng Anh lớp 11
- Tiếng Anh lớp 11 Mới
- Tiếng Anh lớp 12
- Tiếng Anh lớp 12 Mới
- Tiếng anh lớp 3 Mới
- Tiếng Anh lớp 4 Mới
- Tiếng Anh lớp 5 Mới
- Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh lớp 6 mới
- Tiếng Anh lớp 7
- Tiếng Anh lớp 7 Mới
- Tiếng Anh lớp 8
- Tiếng Anh lớp 8 Mới
- Tiếng Anh lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9 Mới
- Tiếng Việt lớp 2
- Tiếng Việt lớp 3
- Tiếng Việt lớp 4
- Tiếng Việt lớp 5
- Tin Học lớp 10
- Tin Học lớp 11
- Tin Học lớp 12
- Tin Học lớp 6
- Tin Học lớp 7
- Tin Học lớp 8
- Tin Học lớp 9
- Toán lớp 1
- Toán lớp 10
- Toán lớp 11
- Toán lớp 12
- Toán lớp 2
- Toán lớp 3
- Toán lớp 4
- Toán lớp 5
- Toán lớp 6
- Toán lớp 7
- Toán lớp 8
- Toán lớp 9
- Toán nâng cao 11
- Toán nâng cao 12
- Toán nâng cao lớp 10
- Văn hay lớp 10
- Văn hay lớp 11
- Văn hay lớp 12
- Văn hay lớp 2
- Văn hay lớp 3
- Văn hay lớp 4
- Văn hay lớp 5
- Văn hay lớp 6
- Văn hay lớp 7
- Văn hay lớp 8
- Văn hay lớp 9
- Văn lớp 10
- Văn lớp 11
- Văn lớp 12
- Văn lớp 6
- Văn lớp 7
- Văn lớp 8
- Văn lớp 9
- Vật Lí lớp 10
- Vật Lí lớp 10 nâng cao
- Vật Lí lớp 11
- Vật Lí lớp 11 nâng cao
- Vật Lí lớp 12
- Vật Lí lớp 12 nâng cao
- Vật Lí lớp 6
- Vật Lí lớp 7
- Vật Lí lớp 8
- Vật Lí lớp 9
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Vở Bài tập Toán lớp 2
- Vở Bài tập Toán lớp 3
- Vở Bài tập Toán lớp 4
- Vở Bài tập Toán lớp 5
Tác giả:
Hàng tháng:
- Tháng Một 2021
- Tháng Mười Một 2020
- Tháng Mười 2020
- Tháng Chín 2020
- Tháng Tám 2020
- Tháng Ba 2020
- Tháng Hai 2020
- Tháng Mười Hai 2019
- Tháng Chín 2019
- Tháng Tám 2019
- Tháng Bảy 2019
- Tháng Sáu 2019
- Tháng Năm 2019
- Tháng Tư 2019
- Tháng Hai 2019
- Tháng Mười Hai 2018
- Tháng Mười Một 2018
- Tháng Mười 2018
- Tháng Chín 2018
- Tháng Tám 2018
- Tháng Bảy 2018
- Tháng Sáu 2018
- Tháng Năm 2018
- Tháng Tư 2018
- Tháng Ba 2018
- Tháng Hai 2018
- Tháng Một 2018
- Tháng Mười Hai 2017
- Tháng Mười Một 2017
- Tháng Mười 2017
- Tháng Chín 2017
- Tháng Tám 2017
- Tháng Bảy 2017
- Tháng Sáu 2017
Bài viết gần đây:
- Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện :\(\left| {z – i} \right| = 1\) là :
- Tìm phần ảo của số phức z , biết \(\overline z = {(\sqrt 2 + i)^2}.(1 – \sqrt 2 i)\)
- Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa \(\left| z \right| = \sqrt 2 \) và \(z^2\) là số thuần ảo
- Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i;{z_2} = 2 – 3i\) . Xác định phần ảo của số phức \({z_1} – 2{z_2}\)
- Trong các khẳng định sau , khẳng định nào không đúng :
- Số phức z thỏa \(2z + \overline z + 4i = 9\) khi đó mô đun của \({z^2}\) là :
- Gọi \(z_1,z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \(z^2+4z+5=0\). Đặt \({\rm{w}} = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}.\) Tìm w.
- Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} – 16z + 17 = 0.\)Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = i{z_0}?\)
- Tính S là tổng các nghiệm phức của phương trình \({z^3} – 8 = 0.\)
- Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).
- Biết \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Tính \(z_1^2 + z_2^2\).
- Cho số phức \(z = \frac{{1 + 2i}}{{2 – i}}\). Phần thực và phần ảo của số phức \({\rm{w}} = \left( {z + 1} \right)\left( {z + 2} \right)\) là:
- Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + i} \right)z + \frac{{2\left( {1 + 2i} \right)}}{{1 + i}} = 7 + 8i\). Môđun của số phức w = z + i + 1 là
- Các số thực x, y thỏa mãn \(\frac{{x – 3}}{{3 + i}} + \frac{{y – 3}}{{3 – i}} = i\). Khi đó, tổng T = x+y bằng
- Số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) + 1 – i = 2i là
- Số phức z thỏa \(z + 2\overline z = 3 – i\) có phần ảo bằng :
- Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
- Giả sử z1,z2 là 2 nghiệm của phương trình \({z^2} – 2z + 5 = 0\) và A, B là các điểm biểu diễn của z1, z2. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là :
- Cho số phức z=12-5i. Mô đun của số phức Z là :
- Cho số phức z=a+bi . Khi đó số phức \({z^2} = {(a + bi)^2}\) có số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây :
- Thu gọn z = i+(2-4i)-(3-2i) ta được :
- Cho số phức \(z = – 3 – 4i.\) Tìm mô đun của số phức \(w = iz + \frac{{25}}{z}.\)
- Cho số phức \(z=x+yi\). Tìm phần ảo của số phức \(\frac{{\bar z + i}}{{iz – 1}}\).
- Cho số phức z thỏa \(\frac{{5(\overline z + i)}}{{z + i}} = 2 – i\). Tìm số phức \(\omega = 1 + z + {z^2}.\)
- Viết số phức \(\frac{1}{{{z^3}}}\) ở dạng \(a + bi\) với \(a,b\in\mathbb{R}\) biết \(z=1+i\).
- Cho số phức \(z= \frac{{1 – i}}{{1 + i}}\). Tính giá trị của \({z^{2016}}\).
- Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 – 2i| = 2 là
- Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 + z2| = 1 . Khi đó |z1- z2| bằng
- Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + i.\(\overline z \)= 2i . Khi đó tích z.i\(\overline z \) bằng
- Số phức z = (1 – i)3 bằng
- Cho các số phức z1 = -1 + i, z2 = 1 – 2i, z3 = 1 + 2i . Giá trị của biểu thức T = |z1z2 + z2z3 + z3z1| là
- Cho hai số phức z1 = – 3 + 4i, z2 = 4 – 3i . Môđun của số phức z = z1 + z2 + z1. z2 là
- Phần thực và phần ảo của số phức z = (3 + 4i)(4 – 3i) + (2 – i)(3 + 2i) là
- Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3+2i và B là điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) = 3-2i
- Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2+5i và B là điểm biểu diễn của số phức z = -2-5i
- Số phức z = a+bi , b\(\ne\)0 . Số z-\(\overline z \)luôn là :
- Số phức z = a+bi . Số z + \(\overline z \) luôn là :
- Số phức z = 6+7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
- Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là :
- Tìm số phức z thỏa mãn \(z + z.\overline z = \frac{i}{2}\).
- Cho số phức \(z=2–3i\). Tìm môđun của số phức \(\omega = 2z + \left( {1 + i} \right)\overline z\).
- Cho số phức z, biết \(z – \left( {2 + 3i} \right)\bar z = 1 – 9i\). Tìm phần ảo của số phức z.
- Cho số phức \(z = \left( {{m^2} + m – 2} \right) + \left( {{m^2} – 1} \right)i\,(m \in R)\). Tìm giá trị của m để z là số thuần ảo và khác 0.
- Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
- Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thòa mãn \(\left| z \right| = \left| {1 + i} \right|\) là
- Hai số phức \({z_1} = x – 2i,{z_2} = 2 + yi\,\left( {x,y \in R} \right)\) là liên hợp của nhau khi
- Tìm các số thực \(x, y\) sao cho
- Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai
- Trong C cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\) (*) , a\(\ne\)0 , \(\Delta = {b^2} – 4ac\) . Ta xét các mệnh đề : 1. Nếu \(\Delta\) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 2. Nếu \(\Delta \ne\)0 thì phương trình có 2 nghiệm số phân biệt 3. Nếu \(\Delta\)= 0 thì phưong trình có 1 nghịệm kép. Trong các mệnh đề trên :
- Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần ảo là :
- Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần thực là :
- Số phức liên hợp của số phức z=a+bi là số phức
- Cho số phức z=-a+bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- Tìm mệnh đề sai trong các mênh đề sau:
- Số phức thỏa mãn điều kiện vào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo?
- Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức \(z = x + iy\) thỏa mãn điều kiện \(\left| z \right| = 2\).
- Tìm điểm biểu diễn của số phức \(z = 5 – 3i\) trên mặt phẳng phức.
- Cho số phức \(z = ax + bi\,\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây là sai?
- Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
- Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = \(\frac{\pi }{3}\) quanh Ox là:
- Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4, \(y = \frac{{{x^2}}}{2}\)
- Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,y = \sqrt {{\rm{co}}{{\rm{s}}^6}x + {{\sin }^6}x} ,x = 0,x = \frac{\pi }{2}\)
- Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt x \sin x\) với (0 ≤ x ≤ π) là:
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
- Tìm \(I = \int {\frac{{{{\cos }^3}x}}{{1 + \sin x}}dx} \)
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x – 6)2 và y = 6x – x2 là:
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y = (1 + ex)x là:
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là:
- Từ khúc gỗ hình trụ có bán kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua đường kính và nghiêng với đáy một góc \(45^0\) để lấy một hình nêm như hình vẽ.
- Cho hàm số \(f(x) = \frac{a}{{{{(x + 1)}^3}}} + bx{e^x}.\) Tìm a và b biết rằng \(f'(x) = – 22\) và \(\int\limits_0^1 {f(x)dx = 5.}\)
- Cho \(I = \int\limits_0^1 {f\left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + \sqrt {1 – x} }}} \right)dx} = 10\). Tính \(J = \int\limits_0^1 {f\left( {\frac{{\sqrt {1 – x} }}{{\sqrt x + \sqrt {1 – x} }}} \right)dx}.\)
- Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox.
- Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho biểu thức \(P = n\ln n – \int_1^n {\ln xdx}\) có giá trị không vượt quá 2017.
- Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = a\ln 5 + b\ln 2, \left( {a,b \in Z } \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y=x^2\) và \(y=x\).
- Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} – 1} dx} .\)
- Biết \(F\left( x \right) = \left( {ax + b} \right).{e^x}\) là nguyên hàm của hàm số \(y = \left( {2x + 3} \right).{e^x}.\) Tính tổng a + b.
- Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2\sin 2x.\)
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = \sqrt x \) và \(y = 6 – x\) và trục tung là:
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = x^2 – x + 3\) và \(y = 2x + 1\) là:
- Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x -1)e2x ,trục tung và đường thẳng y = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox
- Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(x^3 – x\) và đồ thị hàm số \(y = x – x^2\)
- Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quanh trục Ox.
- Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{4}{{x – 4}},y = 0,x = 0,x = 2\) quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích).
- Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0;x = \pi\), biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \pi } \right)\) là một tam giác đều có cạnh là \(2\sqrt {\sin x}\).
- Tính diện tích S của hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} – x\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} – x.\)
- Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} – 5{x^2} + 4\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0;x = 1\).
- Cho đồ thị hàm số y = f(x). Xác định công thức tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) trong hình.
- Biết \(\int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx} = 1\) và \(\int\limits_5^0 {g\left( t \right)dt = 2} \). Giá trị của \(\int\limits_0^5 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) là:
- Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}\sin x.{{\cos }^3}x} dx\). Nếu đổi biến số t=sin2x thì:
- Cho \(I = \int\limits_0^3 {\frac{{xdx}}{{\sqrt {2x + 1} + \sqrt {x + 1} }} = \frac{1}{3}\left( {7a – b} \right)} \). Khi đó a + b bằng
- Cho \(\int\limits_1^e {\frac{{1 + x{e^x}}}{{x\left( {{e^x} + \ln x} \right)}}dx = a\ln \frac{{{e^e} + b}}{e}} \). Tính giá trị của a – b
- Kết quả của tích phân \(\int\limits_{ – 1}^0 {\left( {x + 1 + \frac{2}{{x – 1}}} \right)dx} \) được viết dưới dạng a+bln2. Tính giá trị của a+b.
- Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {{{\sin }^n}x.\cos xdx} = \frac{1}{{64}}\). Tìm n?
- Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\cos \left( {a – x} \right)dx} \)
- Tính tích phân \(I = \int\limits_1^{2e} {\frac{{\ln x + 1}}{x}dx} \)
- Tính \(\int\limits_0^a {x{{\left( {3 – x} \right)}^3}dx} \)
- Tích phân \(\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} – 7x + \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} \) có giá trị bằng?
- Kết quả tích phân \(\int_0^2 {\left( {2x + \ln \left( {x + 1} \right)} \right)} dx = 3\ln a + b\). Tính tổng a+b.
- Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x – 1}}{{{x^2} – {{\ln }^2}x}}dx,}\) đặt \(t = \frac{{\ln x}}{x}.\) Khẳng định nào sau đây là sai?