• Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
Học giải bài tập

Học giải bài tập

Học giải bài tập và để học tốt Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh, Sử, Địa, GDCD, Soạn văn, Soạn bài, văn hay từ lớp 1 đến lớp 12

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn khác
    • Môn GDCD
    • Môn Tin
    • Môn Công nghệ
    • Môn Khoa học

Sitemap

Trang:

  • Bản quyền
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Lớp 1
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Môn Anh
  • Môn Công nghệ
  • Môn Địa
  • Môn GDCD
  • Môn Hóa
  • Môn Khoa học
  • Môn Lý
  • Môn Sinh
  • Môn Sử
  • Môn Tin
  • Môn Toán
  • Môn Văn
  • Quy định
  • Sitemap

Chủ đề:

  • Công nghệ lớp 10
  • Công nghệ lớp 11
  • Công nghệ lớp 12
  • Công nghệ lớp 6
  • Công nghệ lớp 7
  • Công nghệ lớp 8
  • Công nghệ lớp 9
  • Đề thi kiểm tra môn Anh
  • Đề thi kiểm tra môn Địa
  • Đề thi kiểm tra môn Hóa
  • Đề thi kiểm tra môn Lý
  • Đề thi kiểm tra môn Sinh
  • Đề thi kiểm tra môn Sử
  • Đề thi kiểm tra môn Toán
  • Đề thi kiểm tra môn Văn
  • Đề thi THPT Quốc gia
  • Địa Lí lớp 10
  • Địa Lí lớp 11
  • Địa Lí lớp 12
  • Địa Lí lớp 4
  • Địa Lí lớp 5
  • Địa Lí lớp 6
  • Địa Lí lớp 7
  • Địa Lí lớp 8
  • Địa Lí Lớp 9
  • Family & Friends Special Grade 1
  • Family & Friends Special Grade 2
  • Family & Friends Special Grade 3
  • Family & Friends Special Grade 4
  • Family & Friends Special Grade 5
  • GDCD lớp 10
  • GDCD lớp 11
  • GDCD lớp 12
  • GDCD lớp 6
  • GDCD lớp 7
  • GDCD lớp 8
  • GDCD lớp 9
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 10 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 11 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 12
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 12 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 3 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 4 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 5 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 6 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 7 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 8 mới
  • Giải Sách bài tập Anh lớp 9 mới
  • Giải sách bài tập Hoá học lớp 10
  • Giải sách bài tập Hoá học lớp 10 nâng cao
  • Giải sách bài tập Hoá học lớp 11
  • Giải sách bài tập Hoá học lớp 11 nâng cao
  • Giải sách bài tập Hoá học lớp 12
  • Giải sách bài tập Hoá học lớp 8
  • Giải sách bài tập Hoá học lớp 9
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 10
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 10 nâng cao
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 11
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 12
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 6
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 7
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 8
  • Giải sách bài tập Vật Lý lớp 9
  • Giải SBT Địa Lý lớp 10
  • Giải SBT Địa Lý lớp 11
  • Giải SBT Địa Lý lớp 12
  • Giải SBT Địa Lý lớp 6
  • Giải SBT Địa Lý lớp 7
  • Giải SBT Địa Lý lớp 8
  • Giải SBT Địa Lý lớp 9
  • Giải SBT GDCD lớp 6
  • Giải SBT GDCD lớp 7
  • Giải SBT GDCD lớp 8
  • Giải SBT GDCD lớp 9
  • Giải SBT Lịch Sử lớp 10
  • Giải SBT Lịch Sử lớp 11
  • Giải SBT Lịch Sử lớp 12
  • Giải SBT Lịch Sử lớp 6
  • Giải SBT Lịch Sử lớp 7
  • Giải SBT Lịch Sử lớp 8
  • Giải SBT Lịch Sử lớp 9
  • Giải SBT Sinh học lớp 10
  • Giải SBT Sinh học lớp 11
  • Giải SBT Sinh học lớp 12
  • Giải SBT Sinh học lớp 6
  • Giải SBT Sinh học lớp 7
  • Giải SBT Sinh học lớp 8
  • Giải SBT Sinh học lớp 9
  • Giải SBT toán 10
  • Giải SBT toán 10 nâng cao
  • Giải SBT Toán 11
  • Giải SBT Toán 11 nâng cao
  • Giải SBT Toán 12
  • Giải SBT Toán 12 nâng cao
  • Giải SBT toán 6
  • Giải SBT toán 7
  • Giải SBT toán 8
  • Giải SBT toán 9
  • Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 11
  • Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 12
  • Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 6
  • Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 7
  • Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 8
  • Giải Tập bản đồ Địa lý lớp 9
  • Hóa Lớp 10
  • Hóa lớp 10 Nâng cao
  • Hóa Lớp 11
  • Hóa lớp 11 Nâng cao
  • Hóa Lớp 12
  • Hóa lớp 12 Nâng cao
  • Hóa lớp 8
  • Hóa Lớp 9
  • Học Hóa lớp 8
  • Học Hóa lớp 9
  • Học Lý lớp 6
  • Học Lý lớp 7
  • Học Lý lớp 8
  • Học Lý lớp 9
  • Học Tiếng Việt lớp 2
  • Học Tiếng Việt lớp 3
  • Học Tiếng Việt lớp 4
  • Học Tiếng Việt lớp 5
  • Học toán lớp 2
  • Học toán lớp 3
  • Học toán lớp 4
  • Học toán lớp 5
  • Học Toán lớp 6
  • Học Toán lớp 7
  • Học Toán lớp 8
  • Học Toán lớp 9
  • Khoa học lớp 4
  • Khoa học lớp 5
  • Kiến thức đọc hiểu Văn 12
  • Lịch Sử lớp 10
  • Lịch Sử lớp 11
  • Lịch Sử lớp 12
  • Lịch Sử lớp 4
  • Lịch Sử lớp 5
  • Lịch Sử lớp 6
  • Lịch Sử lớp 7
  • Lịch Sử lớp 8
  • Lịch Sử lớp 9
  • Luyện đề đọc hiểu Văn 12
  • SBT Ngữ văn lớp 10
  • SBT Ngữ văn lớp 11
  • SBT Ngữ văn lớp 12
  • SBT Ngữ văn lớp 6
  • SBT Ngữ văn lớp 7
  • SBT Ngữ văn lớp 8
  • SBT Ngữ văn lớp 9
  • Sinh Học lớp 10
  • Sinh học lớp 10 nâng cao
  • Sinh Học lớp 11
  • Sinh học lớp 11 nâng cao
  • Sinh Học lớp 12
  • Sinh học lớp 12 nâng cao
  • Sinh Học lớp 6
  • Sinh Học lớp 7
  • Sinh học lớp 8
  • Sinh Học lớp 9
  • Soạn Văn lớp 10 ngắn gọn
  • Soạn Văn lớp 11 ngắn gọn
  • Soạn Văn lớp 12 ngắn gọn
  • Soạn Văn lớp 6 ngắn gọn
  • Soạn Văn lớp 7 ngắn gọn
  • Soạn Văn lớp 8 ngắn gọn
  • Soạn Văn lớp 9 ngắn gọn
  • Tiếng Anh lớp 10
  • Tiếng Anh lớp 10 Mới
  • Tiếng Anh lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 Mới
  • Tiếng Anh lớp 12
  • Tiếng Anh lớp 12 Mới
  • Tiếng anh lớp 3 Mới
  • Tiếng Anh lớp 4 Mới
  • Tiếng Anh lớp 5 Mới
  • Tiếng Anh lớp 6
  • Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Tiếng Anh lớp 7
  • Tiếng Anh lớp 7 Mới
  • Tiếng Anh lớp 8
  • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Tiếng Anh lớp 9
  • Tiếng Anh lớp 9 Mới
  • Tiếng Việt lớp 2
  • Tiếng Việt lớp 3
  • Tiếng Việt lớp 4
  • Tiếng Việt lớp 5
  • Tin Học lớp 10
  • Tin Học lớp 11
  • Tin Học lớp 12
  • Tin Học lớp 6
  • Tin Học lớp 7
  • Tin Học lớp 8
  • Tin Học lớp 9
  • Toán lớp 1
  • Toán lớp 10
  • Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Toán lớp 2
  • Toán lớp 3
  • Toán lớp 4
  • Toán lớp 5
  • Toán lớp 6
  • Toán lớp 7
  • Toán lớp 8
  • Toán lớp 9
  • Toán nâng cao 11
  • Toán nâng cao 12
  • Toán nâng cao lớp 10
  • Văn hay lớp 10
  • Văn hay lớp 11
  • Văn hay lớp 12
  • Văn hay lớp 2
  • Văn hay lớp 3
  • Văn hay lớp 4
  • Văn hay lớp 5
  • Văn hay lớp 6
  • Văn hay lớp 7
  • Văn hay lớp 8
  • Văn hay lớp 9
  • Văn lớp 10
  • Văn lớp 11
  • Văn lớp 12
  • Văn lớp 6
  • Văn lớp 7
  • Văn lớp 8
  • Văn lớp 9
  • Vật Lí lớp 10
  • Vật Lí lớp 10 nâng cao
  • Vật Lí lớp 11
  • Vật Lí lớp 11 nâng cao
  • Vật Lí lớp 12
  • Vật Lí lớp 12 nâng cao
  • Vật Lí lớp 6
  • Vật Lí lớp 7
  • Vật Lí lớp 8
  • Vật Lí lớp 9
  • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2
  • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
  • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
  • Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
  • Vở Bài tập Toán lớp 2
  • Vở Bài tập Toán lớp 3
  • Vở Bài tập Toán lớp 4
  • Vở Bài tập Toán lớp 5

Tác giả:

  • admin (13352)
  • Ba Nhan (6161)
  • Học Giải (11695)

Hàng tháng:

  • Tháng Một 2021
  • Tháng Mười Một 2020
  • Tháng Mười 2020
  • Tháng Chín 2020
  • Tháng Tám 2020
  • Tháng Ba 2020
  • Tháng Hai 2020
  • Tháng Mười Hai 2019
  • Tháng Chín 2019
  • Tháng Tám 2019
  • Tháng Bảy 2019
  • Tháng Sáu 2019
  • Tháng Năm 2019
  • Tháng Tư 2019
  • Tháng Hai 2019
  • Tháng Mười Hai 2018
  • Tháng Mười Một 2018
  • Tháng Mười 2018
  • Tháng Chín 2018
  • Tháng Tám 2018
  • Tháng Bảy 2018
  • Tháng Sáu 2018
  • Tháng Năm 2018
  • Tháng Tư 2018
  • Tháng Ba 2018
  • Tháng Hai 2018
  • Tháng Một 2018
  • Tháng Mười Hai 2017
  • Tháng Mười Một 2017
  • Tháng Mười 2017
  • Tháng Chín 2017
  • Tháng Tám 2017
  • Tháng Bảy 2017
  • Tháng Sáu 2017

Bài viết gần đây:

  • Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện :\(\left| {z – i} \right| = 1\) là :
  • Tìm phần ảo của số phức z , biết \(\overline z = {(\sqrt 2 + i)^2}.(1 – \sqrt 2 i)\)
  • Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa \(\left| z \right| = \sqrt 2 \) và  \(z^2\) là số thuần ảo 
  • Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i;{z_2} = 2 – 3i\) . Xác định phần ảo của số phức \({z_1} – 2{z_2}\) 
  • Trong các khẳng  định sau , khẳng định nào không đúng :
  • Số phức z thỏa \(2z + \overline z + 4i = 9\) khi đó mô đun của \({z^2}\) là :
  • Gọi \(z_1,z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \(z^2+4z+5=0\). Đặt  \({\rm{w}} = {\left( {1 + {z_1}} \right)^{100}} + {\left( {1 + {z_2}} \right)^{100}}.\) Tìm w.
  • Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} – 16z + 17 = 0.\)Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = i{z_0}?\)
  • Tính S là tổng các nghiệm phức của phương trình \({z^3} – 8 = 0.\)
  • Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).
  • Biết \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Tính \(z_1^2 + z_2^2\).
  • Cho số phức \(z = \frac{{1 + 2i}}{{2 – i}}\). Phần thực và phần ảo của số phức \({\rm{w}} = \left( {z + 1} \right)\left( {z + 2} \right)\) là:
  • Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + i} \right)z + \frac{{2\left( {1 + 2i} \right)}}{{1 + i}} = 7 + 8i\). Môđun của số phức w = z + i + 1 là
  • Các số thực x, y thỏa mãn \(\frac{{x – 3}}{{3 + i}} + \frac{{y – 3}}{{3 – i}} = i\). Khi đó, tổng T = x+y bằng
  • Số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) + 1 – i = 2i là
  • Số phức z thỏa \(z + 2\overline z = 3 – i\) có phần ảo bằng :
  • Số nào trong các số sau là số thuần ảo ? 
  • Giả sử z1,z2 là 2 nghiệm của phương trình \({z^2} – 2z + 5 = 0\) và A, B là các điểm biểu diễn của z1, z2. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là :
  • Cho số phức z=12-5i. Mô đun của số phức Z là :
  • Cho số phức z=a+bi . Khi đó số phức \({z^2} = {(a + bi)^2}\) có số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây :
  • Thu gọn z = i+(2-4i)-(3-2i) ta được :
  • Cho số phức \(z = – 3 – 4i.\) Tìm mô đun của số phức \(w = iz + \frac{{25}}{z}.\)
  • Cho số phức \(z=x+yi\). Tìm phần ảo của số phức \(\frac{{\bar z + i}}{{iz – 1}}\).
  • Cho số phức z thỏa \(\frac{{5(\overline z + i)}}{{z + i}} = 2 – i\). Tìm số phức \(\omega = 1 + z + {z^2}.\)
  • Viết số phức \(\frac{1}{{{z^3}}}\)  ở dạng \(a + bi\) với \(a,b\in\mathbb{R}\) biết \(z=1+i\).
  • Cho số phức \(z= \frac{{1 – i}}{{1 + i}}\). Tính giá trị của \({z^{2016}}\).
  • Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 – 2i| = 2 là
  • Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 + z2| = 1 . Khi đó |z1- z2| bằng
  • Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + i.\(\overline z \)= 2i . Khi đó tích z.i\(\overline z \) bằng
  • Số phức z = (1 – i)3 bằng
  • Cho các số phức z1 = -1 + i, z2 = 1 – 2i, z3 = 1 + 2i . Giá trị của biểu thức T = |z1z2 + z2z3 + z3z1| là
  • Cho hai số phức z1 = – 3 + 4i, z2 = 4 – 3i . Môđun của số phức z = z1 + z2 + z1. z2 là
  • Phần thực và phần ảo của số phức z = (3 + 4i)(4 – 3i) + (2 – i)(3 + 2i) là
  • Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3+2i và B là điểm biểu diễn của số phức  \(\overline z \) = 3-2i
  • Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2+5i và B là điểm biểu diễn của số phức z = -2-5i
  • Số phức z = a+bi , b\(\ne\)0 . Số z-\(\overline z \)luôn là :
  • Số phức z = a+bi . Số z + \(\overline z \) luôn là :
  • Số phức z = 6+7i. Số phức liên hợp của z  có điểm biểu diễn là:
  • Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là :
  • Tìm số phức z thỏa mãn \(z + z.\overline z = \frac{i}{2}\).
  • Cho số phức \(z=2–3i\). Tìm môđun của số phức \(\omega = 2z + \left( {1 + i} \right)\overline z\).
  • Cho số phức z, biết \(z – \left( {2 + 3i} \right)\bar z = 1 – 9i\). Tìm phần ảo của số phức z.
  • Cho số phức \(z = \left( {{m^2} + m – 2} \right) + \left( {{m^2} – 1} \right)i\,(m \in R)\). Tìm giá trị của m để z là số thuần ảo và khác 0.
  • Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
  •  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thòa mãn \(\left| z \right| = \left| {1 + i} \right|\) là
  • Hai số phức \({z_1} = x – 2i,{z_2} = 2 + yi\,\left( {x,y \in R} \right)\) là liên hợp của nhau khi
  • Tìm các số thực \(x, y\) sao cho 
  • Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai
  • Trong C cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\) (*) , a\(\ne\)0 , \(\Delta = {b^2} – 4ac\) . Ta xét các mệnh đề :  1. Nếu \(\Delta\) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm  2. Nếu \(\Delta \ne\)0 thì  phương trình có 2 nghiệm số phân biệt 3. Nếu \(\Delta\)= 0 thì phưong trình có 1 nghịệm  kép. Trong các mệnh đề trên :
  • Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần ảo là : 
  • Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần thực là :
  • Số phức liên hợp của số phức z=a+bi là số phức 
  • Cho số phức z=-a+bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
  • Tìm mệnh đề sai trong các mênh đề sau:
  • Số phức thỏa mãn điều kiện vào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo?
  • Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức \(z = x + iy\) thỏa mãn điều kiện \(\left| z \right| = 2\).
  • Tìm điểm biểu diễn của số phức \(z = 5 – 3i\) trên mặt phẳng phức.
  • Cho số phức \(z = ax + bi\,\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây là sai?
  • Một vật chuyển động với vận tốc \(v\left( t \right) = 1,2 + \frac{{{t^2} + 4}}{{t + 3}}\left( {m/s} \right)\). Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
  • Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = \(\frac{\pi }{3}\) quanh Ox là:
  • Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4, \(y = \frac{{{x^2}}}{2}\)
  • Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,y = \sqrt {{\rm{co}}{{\rm{s}}^6}x + {{\sin }^6}x} ,x = 0,x = \frac{\pi }{2}\)
  • Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt x \sin x\) với (0 ≤ x ≤ π) là:
  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
  • Tìm \(I = \int {\frac{{{{\cos }^3}x}}{{1 + \sin x}}dx} \)
  •  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x – 6)2 và y = 6x – x2 là:
  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y = (1 + ex)x là:
  •  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 và y = 2x là:
  • Từ khúc gỗ hình trụ có bán kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua đường kính và nghiêng với đáy một góc \(45^0\) để lấy một hình nêm như hình vẽ.
  • Cho hàm số \(f(x) = \frac{a}{{{{(x + 1)}^3}}} + bx{e^x}.\) Tìm a và b biết rằng \(f'(x) = – 22\) và \(\int\limits_0^1 {f(x)dx = 5.}\)
  • Cho \(I = \int\limits_0^1 {f\left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + \sqrt {1 – x} }}} \right)dx} = 10\). Tính \(J = \int\limits_0^1 {f\left( {\frac{{\sqrt {1 – x} }}{{\sqrt x + \sqrt {1 – x} }}} \right)dx}.\)
  • Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox.
  • Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho biểu thức \(P = n\ln n – \int_1^n {\ln xdx}\) có giá trị không vượt quá 2017.
  • Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = a\ln 5 + b\ln 2, \left( {a,b \in Z } \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
  • Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y=x^2\) và \(y=x\).
  • Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} – 1} dx} .\)
  • Biết \(F\left( x \right) = \left( {ax + b} \right).{e^x}\) là nguyên hàm của hàm số \(y = \left( {2x + 3} \right).{e^x}.\) Tính tổng a + b.
  • Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm của hàm số  \(f(x) = 2\sin 2x.\)
  •  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = \sqrt x \) và \(y = 6 – x\) và trục tung là:
  • Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = x^2 – x + 3\) và \(y = 2x + 1\) là:
  • Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x -1)e2x ,trục tung và đường thẳng y = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox
  • Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(x^3 – x\) và đồ thị hàm số \(y = x – x^2\)
  •  Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quanh trục Ox.
  • Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{4}{{x – 4}},y = 0,x = 0,x = 2\) quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích).
  • Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0;x = \pi\), biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \pi } \right)\) là một tam giác đều có cạnh là \(2\sqrt {\sin x}\).
  • Tính diện tích S của hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} – x\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} – x.\)
  • Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  \(y = {x^4} – 5{x^2} + 4\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0;x = 1\).
  • Cho đồ thị hàm số y = f(x). Xác định công thức tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) trong hình.
  • Biết \(\int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx}  = 1\) và \(\int\limits_5^0 {g\left( t \right)dt = 2} \). Giá trị của \(\int\limits_0^5 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) là: 
  • Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}\sin x.{{\cos }^3}x} dx\). Nếu đổi biến số t=sin2x thì:
  • Cho \(I = \int\limits_0^3 {\frac{{xdx}}{{\sqrt {2x + 1}  + \sqrt {x + 1} }} = \frac{1}{3}\left( {7a – b} \right)} \). Khi đó a + b bằng
  • Cho \(\int\limits_1^e {\frac{{1 + x{e^x}}}{{x\left( {{e^x} + \ln x} \right)}}dx = a\ln \frac{{{e^e} + b}}{e}} \). Tính giá trị của a – b
  • Kết quả của tích phân \(\int\limits_{ – 1}^0 {\left( {x + 1 + \frac{2}{{x – 1}}} \right)dx} \) được viết dưới dạng a+bln2. Tính giá trị của a+b.
  • Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {{{\sin }^n}x.\cos xdx}  = \frac{1}{{64}}\). Tìm n?
  • Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\cos \left( {a – x} \right)dx} \)
  • Tính tích phân \(I = \int\limits_1^{2e} {\frac{{\ln x + 1}}{x}dx} \)
  • Tính \(\int\limits_0^a {x{{\left( {3 – x} \right)}^3}dx} \)
  • Tích phân \(\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} – 7x + \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} \) có giá trị bằng?
  • Kết quả tích phân \(\int_0^2 {\left( {2x + \ln \left( {x + 1} \right)} \right)} dx = 3\ln a + b\). Tính tổng a+b.
  • Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x – 1}}{{{x^2} – {{\ln }^2}x}}dx,}\) đặt \(t = \frac{{\ln x}}{x}.\) Khẳng định nào sau đây là sai?

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện :\(\left| {z – i} \right| = 1\) là : 17/01/2021
  • Tìm phần ảo của số phức z , biết \(\overline z = {(\sqrt 2 + i)^2}.(1 – \sqrt 2 i)\) 17/01/2021
  • Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa \(\left| z \right| = \sqrt 2 \) và  \(z^2\) là số thuần ảo  17/01/2021
  • Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i;{z_2} = 2 – 3i\) . Xác định phần ảo của số phức \({z_1} – 2{z_2}\)  17/01/2021
  • Trong các khẳng  định sau , khẳng định nào không đúng : 17/01/2021




Học giải © 2017 - 2021 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Học Trắc nghiệm - Môn Toán - Sách toán - eBook Toán - Giai bai Tap hay - Học Z - Lớp 12.