• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar
Học giải bài tập

Học giải bài tập

Học giải bài tập và để học tốt Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh, Sử, Địa, GDCD, Soạn văn, Soạn bài, văn hay từ lớp 1 đến lớp 12

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn khác
    • Môn GDCD
    • Môn Tin
    • Môn Công nghệ
    • Môn Khoa học

Bài 8.4; 8.5; 8.6 trang 23 : Bài 8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau – SBT Toán 7

Chuyên mục: Giải SBT toán 7 * admin * 23/08/2018 Thẻ: Chương 1. Số hữu tỉ. Số thực

Giải bài 8.4; 8.5; 8.6 trang 23 Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1 chương i. số hữu tỉ. số thực. Hướng dẫn Giải bài tập trang 23 bài 8 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 8.4: Chứng minh…

Câu 8.4 trang 23 Sách Bài Tập

Cho \({a \over b} = {c \over d}\). Chứng minh:

a) \({{{a^2} – {b^2}} \over {{c^2} – {d^2}}} = {{ab} \over {cd}};\) 

b) \({{{{\left( {a – b} \right)}^2}} \over {{{\left( {c – d} \right)}^2}}} = {{ab} \over {cd}}.\)

Giải

a) \({a \over b} = {c \over d} \Rightarrow {a \over c} = {b \over d}\)

\(\Rightarrow {{ab} \over {cd}} = {a \over c}.{a \over c} = {b \over d}.{b \over d} = {{{a^2} – {b^2}} \over {{c^2} – {d^2}}}\)

b) \({a \over b} = {c \over d} \Rightarrow {a \over c} = {b \over d} = {{a – b} \over {c – d}} \)

\(\Rightarrow {{ab} \over {cd}} = {a \over c}.{b \over d} = {{a – b} \over {c – d}}.{{a – b} \over {c – d}} = {{{{\left( {a – b} \right)}^2}} \over {{{\left( {c – d} \right)}^2}}}\)

Câu 8.5 trang 23 Sách Bài Tập

Tìm x, y biết: \({2 \over x} = {3 \over y}\) và xy = 96.

Giải

Từ \({2 \over x} = {3 \over y}\) ta có \({4 \over {{x^2}}} = {2 \over x}.{3 \over y} = {6 \over {xy}} = {6 \over {96}} = {1 \over {16}} \Rightarrow x =  \pm 8\)

Nếu x = 8 thì y = 96 : 8 = 12.

Nếu x = -8 thì y = 96 : (-8) = -12.

Câu 8.6 trang 23 Sách Bài Tập

Biết rằng \({{bz – cy} \over a} = {{cx – az} \over b} = {{ay – bx} \over c}.\)

Hãy chứng minh x : y : z = a : b : c.

Giải

Ta có: 

\({{bz – cy} \over a} = {{cx – az} \over b} = {{ay – bx} \over c} = {{bxz – cxy} \over {ax}} = {{cxy – ayz} \over {by}} = {{ayz – bxz} \over {cz}} = {0 \over {ax + by + cz}} = 0\)

Suy ra

\(bz = cy \Rightarrow {z \over c} = {y \over b}\)                      (1)

\(cx = az \Rightarrow {x \over a} = {z \over c}\)                     (2)

\(ay = bx \Rightarrow {y \over b} = {x \over a}\)                     (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra \({x \over a} = {y \over b} = {z \over c}\) hay x : y : z = a : b : c.

Cùng bài học:
  1. Bài 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trang 6, 7 : Bài 1 tập hợp Q các số hữu tỉ Sách Bài Tập – SBT Toán 7
  2. Bài 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 trang 7 : Bài 1 tập hợp Q các số hữu tỉ – SBT Toán 7
  3. Bài 2.1, 2.1, 2.3 trang 7, 8 : Bài 2 cộng, trừ số hữu tỉ – SBT Toán 7
  4. Bài 2.4, 2.5, 2.6 trang 8 : Bài 2 cộng, trừ số hữu tỉ – SBT Toán 7
  5. Bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5 trang 11 : Bài 3 nhân, chia số hữu tỉ – SBT Toán 7
  6. Bài 4.1; 4.2; 4.3 trang 14 : Bài 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân – SBT Toán 7
  7. Bài 4.4; 4.5; 4.6 trang 14 : Bài 4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân – SBT Toán 7
  8. Bài 5.1; 5.2; 5.3; 5.4 trang 16 : Bài 5 lũy thừa của một số hữu tỉ – SBT Toán 7
  9. Bài 5.5; 5.6; 5.7 trang 16,17 : Bài 5 lũy thừa của một số hữu tỉ – SBT Toán 7
  10. Bài 6.1; 6.2; 6.3; 6.4 trang 18 : Bài 6 lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) – SBT Toán 7

Reader Interactions

Primary Sidebar




Học giải © 2017 - 2019 - THÔNG TIN: Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định.
Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1